Tên tiếng Nhật vốn dĩ trở nên khá thân thuộc với giới trẻ Việt Nam thông qua các nhân vật truyện tranh anime, manga v.v... Và một cái tên tiếng Nhật thật ý nghĩa dường như trở thành trào lưu được các bạn trẻ yêu thích. Vậy bạn đã tìm cho mình cái tên ý nghĩa chưa? Nếu chưa thì hãy để tip.com.vn giúp bạn tổng hợp tất cả các tên tiếng Nhật hay cho nam và nữ ý nghĩa nhất.
Tiếng Nhật - Một trong những ngôn ngữ đa dạng và rất khó học. Theo phong tục tạp quán tại Nhật Bản, tên con cái không chỉ dùng để xưng hô cùng nhau mà còn ẩn chứa ý nghĩa sâu sắc. Vậy thì còn chờ gì, hãy nhanh tay tìm ngay cho mình cái tên tiếng Nhật thật độc đáo đi nào! [caption id="attachment_16766" align="aligncenter" width="600"] Cách đặt tên tiếng Nhật hay và ý nghĩa cho nam, nữ[/caption]
Cách đặt tên của người Nhật
Nếu như tên tiếng Việt đặt theo thứ tự Họ tên thì với tiếng Nhật cách đặt tên sẽ theo thiên hướng như các nước phương tây tức Tên trước họ sau. Chẳng hạn như, với cái tên Chiharu Suzuki thì bạn có thể hiểu người này tên là Chiharu và có họ là Suzuki. Tuy nhiên, việc đặt theo hình thức tên họ trong tiếng Nhật chỉ sở hữu khi bạn ghi thông tin cá nhân, giấy tờ tùy thân, giấy tờ giao dịch hoặc danh thiếp. Còn trong xưng hô hay giao tiếp hàng ngày thì người Nhật vẫn sẽ xưng hô theo kiểu Họ trước tên sau. Để sở hữu cho mình một cái tên tiếng Nhật thật độc đáo và mang ý nghĩa sâu sắc bạn có thể tham khảo một số tên mà tip.com.vn gợi ý bên dưới.
một nhân vật trong chiêm tinh, hình dáng nửa người nửa chim.
45
Itachi
con chồn (1 con vật bí hiểm chuyên mang lại điều xui xẻo )
46
Maito
cực kì mạnh mẽ
47
Manzo
vị trí thứ ba, đứa con trai thứ ba
48
Maru
hình tròn , từ này thường dùng đệm ở phìa cuối cho tên con trai.
49
Michi
đường phố
50
Michio
mạnh mẽ
51
Mochi
trăng rằm
52
Naga
con rồng/rắn trong thần thoại
53
Neji
xoay tròn
54
Niran
vĩnh cửu
55
Orochi
rắn khổng lồ
56
Raiden
thần sấm chớp
57
Rinjin
thần biển
58
Ringo
quả táo
59
Ruri
ngọc bích
60
Santoso
thanh bình, an lành
61
Sam
thành tựu
62
San
ngọn núi
63
Sasuke
trợ tá
64
Seido
đồng thau (kim loại)
65
Shika
hươu
66
Shima
người dân đảo
67
Shiro
vị trí thứ tư
68
Tadashi
người hầu cận trung thành
69
Taijutsu
thái cực
70
Taka
con diều hâu
71
Tani
đến từ thung lũng
72
Taro
cháu đích tôn
73
Tatsu
con rồng
74
Ten
bầu trời
75
Tengu
thiên cẩu ( con vật nổi tiếng vì long trung thành )
76
Tomi
màu đỏ
77
Toshiro
thông minh
78
Toru
biển
79
Uchiha
quạt giấy
80
Uyeda
đến từ cánh đồng lúa
81
Uzumaki
vòng xoáy
82
Virode (Thái)
ánh sáng
83
Washi chim ưng
chim ưng
84
Yong (HQ)
người dũng cảm
85
Yuri
(theo ý nghĩa Úc) lắng nghe
86
Zinan/Xinan
thứ hai, đứa con trai thứ nhì
87
Zen
một giáo phái của Phật giáo
Tên tiếng Nhật hay và ý nghĩa cho Nữ:
STT
Tên
Ý nghĩa
1
Aiko
dễ thương, đứa bé đáng yêu
2
Akako
màu đỏ
3
Aki
mùa thu
4
Akiko
ánh sáng
5
Akina
hoa mùa xuân
6
Amaya
mưa đêm
7
Aniko/Aneko
người chị lớn
8
Azami
hoa của cây thistle, một loại cây cỏ có gai
9
Ayame
giống như hoa irit, hoa của cung Gemini
10
Bato
tên của vị nữ thần đầu ngựa trong thần thoại Nhật
11
Cho
com bướm
12
Cho (HQ)
xinh đẹp
13
Gen
nguồn gốc
14
Gin
vàng bạc
15
Gwatan
nữ thần Mặt Trăng
16
Ino
heo rừng
17
Hama
đứa con của bờ biển
18
Hasuko
đứa con của hoa sen
19
Hanako
đứa con của hoa
20
Haru
mùa xuân
21
Haruko
mùa xuân
22
Haruno
cảnh xuân
23
Hatsu
đứa con đầu lòng
24
Hiroko
hào phóng
25
Hoshi
ngôi sao
26
Ichiko
thầy bói
27
Iku
bổ dưỡng
28
Inari
vị nữ thần lúa
29
Ishi
hòn đá
30
Izanami
người có lòng hiếu khách
31
Jin
người hiền lành lịch sự
32
Kagami
chiếc gương
33
Kami
nữ thần
34
Kameko/Kame
con rùa
35
Kane
đồng thau (kim loại)
36
Kazuko
đứa con đầu lòng
37
Keiko
đáng yêu
38
Kazu
đầu tiên
39
Kimiko/Kimi
tuyệt trần
40
Kiyoko
trong sáng, giống như gương
41
Koko/Tazu
con cò
42
Kuri
hạt dẻ
43
Kyon (HQ)
trong sáng
44
Kurenai
đỏ thẫm
45
Kyubi
hồ ly chín đuôi
46
Lawan (Thái)
đẹp
47
Mariko
vòng tuần hoàn, vĩ đạo
48
Manyura (Inđô)
con công
49
Machiko
người may mắn
50
Maeko
thành thật và vui tươi
51
Mayoree (Thái)
đẹp
52
Masa
chân thành, thẳng thắn
53
Meiko
chồi nụ
54
Mika
trăng mới
55
Mineko
con của núi
56
Misao
trung thành, chung thủy
57
Momo
trái đào tiên
58
Moriko
con của rừng
59
Miya
ngôi đền
60
Mochi
trăng rằm
61
Murasaki
hoa oải hương (lavender)
62
Nami/Namiko
sóng biển
63
Nara
cây sồi
64
Nareda
người đưa tin của Trời
65
No
hoang vu
66
Nori/Noriko
học thuyết
67
Nyoko
viên ngọc quý hoặc kho tàng
68
Ohara
cánh đồng
69
Phailin (Thái)
đá sapphire
70
Ran
hoa súng
71
Ruri
ngọc bích
72
Ryo
con rồng
73
Sayo/Saio
sinh ra vào ban đêm
74
Shika
con hươu
75
Shizu
yên bình và an lành
76
Suki
đáng yêu
77
Sumi
tinh chất
78
Sumalee (Thái)
đóa hoa đẹp
79
Sugi
cây tuyết tùng
80
Suzuko
sinh ra trong mùa thu
81
Shino
lá trúc
82
Takara
kho báu
83
Taki
thác nước
84
Tamiko
con của mọi người
85
Tama
ngọc, châu báu
86
Tani
đến từ thung lũng
87
Tatsu
con rồng
88
Toku
đạo đức, đoan chính
89
Tomi
giàu có
90
Tora
con hổ
91
Umeko
con của mùa mận chín
92
Umi
biển
93
Yasu
thanh bình
94
Yoko
tốt, đẹp
95
Yon (HQ)
hoa sen
96
Yuri/Yuriko
hoa huệ tây
97
Yori
đáng tin cậy
98
Yuuki
hoàng hôn
>>> Gợi ý: Các tên nhóm độc đáo, hài hước bá đạo nhất hành tinh
Trên đây là danh sách tổng hợp các tên tiếng Nhật hay cho nam và nữ ý nghĩa nhất. Hãy nhanh chóng tìm ngay cho mình một cái tên thật độc đáo đi nào! Đừng quên chia sẻ thông tin này cùng bạn bè của mình nhé!
Mình là Hồng Phong hiện đang là admin của nhiều website công nghệ, thủ thuật, hỏi đáp tại Việt Nam. Viết blog là một phần công việc của mình cũng như của SEOer, hiện tại website Tip.com.vn là một trong những website mình đang phụ trách và mình sẽ luôn update các kiến thức thông tin bổ ích nhất trên website của mình.